Deprecated: Array and string offset access syntax with curly braces is deprecated in
/home/cowaelmiccomvn/public_html/vendor/HTMLPurifier/Encoder.php on line
157
Khu Dân cư Phước An – Long Thọ - Huyện Nhơn Trạch - Tỉnh Đồng Nai
|
- Khu dân cư Phước An - Long Thọ thuộc địa phận hai xã Phước An & Long Thọ - huyện Nhơn Trạch - tỉnh Đồng Nai. - Tổng diện tích: 50ha - Tổng mức đầu tư hạ tầng: 250 tỷ VNĐ.
- Hiện toàn bộ phần hạ tầng của dự án đã được hoàn thành và chuyển giao cho các cá nhận và chủ đầu tư thứ phát.
Khu dân cư Phước An - Long Thọ nằm trong quy hoạch tổng thể Thành phố Nhơn Trạch đã được Thủ tướng Chính Phủ phê duyệt. Khu dân cư nằm tiếp giáp với thành phố Hồ Chí Minh (cách trung tâm TP.HCM 22km), có các tuyến giao thông thuỷ bộ quan trọng như quốc lộ 51, tuyến đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành, cảng Nhơn Trạch và sân bay quốc tế mới dự kiến cũng được xây dựng tại Long Thành... Địa điểm này có vị trí địa lý và kinh tế rất thuận lợi để phát triển thành một Khu dân cư đô thị hiện đại.
Sơ đồ vị trí khu dân cư Phước An - Long Thọ
* Mô tả vị trí dự án:
- Phía Đông giáp : KDC Long Thọ cách ngã tư trung tâm thành phố 970m
- Phía Tây giáp : Trục đường 319
- Phía Nam cách : Ngã tư trung tâm khoảng 1560m
- Phía Bắc giáp : Trục đường số 1 đối diện là khu bảo tồn
Phối cảnh tổng thể Khu dân cư Phước An - Long Thọ
* Mục tiêu của dự án:
Xây dựng Khu dân cư Phước An – Long Thọ thành một khu dân cư hoàn thiện, hiện đại, đảm bảo chỗ ở cho khoảng trên 7900 dân cư với các các công trình hạ tầng xã hội, nh chung cư, nhà phố, nhà liền kề, nhà biệt thự …. phục vụ dân cư, trường học, thư viện, trung tâm y tế, khu dịch vụ thương mại, khu vui chơi giải trí ... đáp ứng đời sống dân cư trong khu vực với đầy đủ hạ tầng kỹ thuật đồng bộ. Đây là một đô thị công nghiệp và dịch vụ lớn theo tiêu chuẩn của đô thị loại II.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG KHU DÂN CƯ
Hệ thống hạ tầng giao thông
Biệt thự và nhà liền kề
Khu chung cư của cán bộ công nhân viên Dầu khí
* Chỉ tiêu sử dụng đất:
TT
|
Quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1 |
Đất ở |
26.82
|
53.64
|
2 |
Đất công trình công cộng |
3.48
|
6.96
|
3 |
Đất giao thông khác |
15.385
|
30.77
|
4 |
Đất cây xanh - TDTT |
4.315
|
8.63
|
|
Tổng cộng
|
50
|
100
|
|
|